| In | ||
| Tốc độ*1 Dựa theo ISO / IEC 24734. Xin hãy nhấp chuột vào đây để xem báo cáo vắn tắt |
Bản in đen trắng: Giấy thường cỡ A4: | ESAT: 7,0ipm |
| Bản in màu: Giấy thường cỡ A4: | ESAT: 4,8ipm | |
| In ảnh (4 x 6"): PP-201 / Tiêu chuẩn/ Không viền |
55 giây | |
| Độ phân giải (dpi)*2 | 4800 x 1200dpi (tối đa) | |
| Kích thước giọt mực tối thiểu | 2pl | |
| Số lượng kim phun | 1472 | |
| Loại Cartridge | PG-810, CL-811 (tùy chọn PG-810XL, CL811XL) | |
| Chiều rộng có thể in | Có thể lên tới 203,2mm (8-inch) | |
| Bản không viền: | Có thể lên tới 216mm (8,5-inch) | |
| Vùng nên in | Lề trên: | 31,2mm |
| Lề dưới: | 32,5mm | |
| Kích thước giấy có thể sử dụng | A4, Letter, Legal, A5, B5, Envelopes (DL, COM10), 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10" | |
| In ảnh không viền | 4 x 6" / 8 x 10" / A4 | |
| Xử lý giấy | ||
| Khay giấy cạnh | Giấy thường | A4 = 100 |
| Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 80 | |
| Giấy in ảnh chuyên nghiệp platin (PT-101) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
| Giấy in ảnh chuyên nghiệp Pro II (PR-201) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
| Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
| Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) |
A4 / 8 x 10" = 10, 4 x 6" = 20 | |
| Giấy in ảnh bóng "Everyday Use" (GP-501) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
| Giấy in ảnh Matte (MP-101) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
| Giấy ảnh dính (PS-101) |
1 | |
| Giấy ảnh T-Shirt (TR-301) |
1 | |
| Giấy envelope | European DL và US Com. #10 = 10 | |
| Trọng lượng giấy | ||
| Khay giấy cạnh | Giấy thường: | 64 - 105g/m2 |
| Giấy in ảnh đặc chủng của Canon: trọng lượng giấy tối đa: | Approx. 300g/m2 (Photo Paper Pro Platinum PT-101) |
|
| Các yêu cầu về hệ thống | ||
| Windows | 2000 SP4, XP SP2 / SP3, Vista SP1 / SP2, 7 | |
| Macintosh | OS X 10.4.11 - 10.6 | |
| Các thông tin chung | ||
| Giao diện | USB 2.0 tốc độ cao | |
| Phần mềm đi kèm của Canon | Canon Solution Menu Easy-PhotoPrint EX Easy-WebPrint (chỉ dành cho Windows) |
|
| Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
| Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
| Nguồn điện | AC100 - 240V, 50 / 60Hz | |
| Độ vang âm*3 | Khi in: | Xấp xỉ 47,0dB.(A) |
| Điện năng tiêu thụ | Khi ở chế độ chờ (đèn quét tắt) (USB nối với máy tính): |
Xấp xỉ 0,7W |
| Khi tắt (USB nối với máy tính): | Xấp xỉ 0,4W | |
| Khi in*4: | Xấp xỉ 11W | |
| Môi trường | Nguyên tắc: | RoHS (EU), WEEE (EU), ROHS (Trung quốc) |
| Nhãn sinh thái: | Energy Star | |
| Trọng lượng | 3,4kg | |
| Kích thước (W x D x H) | 445 x 250 x 130mm | |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.